Ngữ pháp Toeic – Bẫy hay gặp trong Part 5 6
Các bạn có thể phân biệt được các cặp từ
sau chưa? Nếu có, xin chúc mừng! Các bạn đã làm được những cấu trúc ngữ pháp Toeic hay xuất hiện trong đề
thi TOEIC –
phần 5,6
1. Used to V- Be used to V-ing
A. Used to (V): Một thói quen ai đó thường làm trong quá khứ, đến nay không còn nữa
B. Be/Get used to: Quen với việc làm gì (ở hiện tại)
A. Used to (V): Một thói quen ai đó thường làm trong quá khứ, đến nay không còn nữa
B. Be/Get used to: Quen với việc làm gì (ở hiện tại)
Ví dụ:
A. My wife used to work in the same company with me. (In the past, not now)
B. I am used to staying up late on this project. (Now)
A. My wife used to work in the same company with me. (In the past, not now)
B. I am used to staying up late on this project. (Now)
2. Remember to V – Remember V-ing
A. Remember to V: nhớ là sẽ phải làm gì (có thể dùng như một lời nhắc nhở)(hướng về tương lai)
B. Remember V-ing: nhớ là đã từng làm gì trong quá khứ
A. Remember to V: nhớ là sẽ phải làm gì (có thể dùng như một lời nhắc nhở)(hướng về tương lai)
B. Remember V-ing: nhớ là đã từng làm gì trong quá khứ
Ví dụ:
A. Remember to turn off the lights when you leave the office.
B. You look familiar. I remember meeting you somewhere before.
A. Remember to turn off the lights when you leave the office.
B. You look familiar. I remember meeting you somewhere before.
3. Lose – loss – lost
A. Lose (V): động từ nguyên thể, mang nghĩa là thua, mất. Nó là một động từ bất quy tắc. Quá khứ và phân từ: Lost
Cụm hay gặp trong đề thi TOEIC:
B. Lost (V, PP): quá khứ và phân từ hai của lose.
Cụm hay gặp trong đề thi TOEIC: get lost (lạc đường)
Thỉnh thoảng “lost” còn được dùng như một tính từ
Cụm hay gặp trong đề thi TOEIC: the lost luggage (hành lí bị mất), the lost property (tài sản bị mất)
C. Loss (N) : vật thất lạc, việc bị mất, tổn thất.
Cụm hay gặp trong đề thi TOEIC: be at a loss for words (quá ngạc nhiên, không thốt nên lời)
A. Lose (V): động từ nguyên thể, mang nghĩa là thua, mất. Nó là một động từ bất quy tắc. Quá khứ và phân từ: Lost
Cụm hay gặp trong đề thi TOEIC:
B. Lost (V, PP): quá khứ và phân từ hai của lose.
Cụm hay gặp trong đề thi TOEIC: get lost (lạc đường)
Thỉnh thoảng “lost” còn được dùng như một tính từ
Cụm hay gặp trong đề thi TOEIC: the lost luggage (hành lí bị mất), the lost property (tài sản bị mất)
C. Loss (N) : vật thất lạc, việc bị mất, tổn thất.
Cụm hay gặp trong đề thi TOEIC: be at a loss for words (quá ngạc nhiên, không thốt nên lời)
4. Unable – disabled
A. Unable (Adj) không thể, không có khả năng làm gì.
Ví dụ: He’s unable to run the business.
B. Disabled (Adj) bị khuyết tật, tàn tật
Ví dụ: Athough she is disabled, she joins some sport competitions.
A. Unable (Adj) không thể, không có khả năng làm gì.
Ví dụ: He’s unable to run the business.
B. Disabled (Adj) bị khuyết tật, tàn tật
Ví dụ: Athough she is disabled, she joins some sport competitions.
5. Rise – raise
A. Rise (tăng): Nội động từ, không có tân ngữ đằng sau.
B. Raise (tăng): ngoại động từ, luôn có tân ngữ đằng sau
A. Rise (tăng): Nội động từ, không có tân ngữ đằng sau.
B. Raise (tăng): ngoại động từ, luôn có tân ngữ đằng sau
Ví dụ: Oil price has risen by 5% this year.
The Government has raised oil price by 5% this year.
The Government has raised oil price by 5% this year.
Hiện nay trungtâm luyện thi Toeic cam kết đầu ra Thủ Đức được các sinh viên lựa
chọn nhiều Anh Ngữ Tôi Tự Học – 87 Hoàng Diệu 2, Phường Linh Trung,
Quận Thủ Đức (Học viện Start-up). Đến với trung tâm bạn có thể được học
nhiều hơn về cấu trúc bài thi TOEIC. Các bạn có thể liên hệ trực tiếp số điện
thoại: 0901.393.010 ( Ms. Phương ) để được tư vấn miễn phí.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét